DUNG SAI TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP CỐT BÊ TÔNG - TIÊU CHUẨN JIS G3112 - 1987
Đường kính |
D10 |
D13 |
D16 |
D19 |
D22 |
D25 |
D29 |
D32 |
D35 |
D38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tiết diện ngang (mm2) |
71.33 |
126.70 |
198.60 |
286.50 |
387.10 |
506.70 |
642.40 |
794.20 |
956.60 |
1140.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn trọng (kg/m) |
0.560 |
0.995 |
1.559 |
2.249 |
3.039 |
3.978 |
5.043 |
6.234 |
7.509 |
8.949 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dung sai đơn trọng (%) |
±6 |
±6 |
±5 |
±5 |
±5 |
±5 |
±4 |
±4 |
±4 |
±4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DUNG SAI TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP CỐT BÊ TÔNG - TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2008
Đường kính |
Φ6 |
Φ8 |
D8 |
D10 |
D12 |
D14 |
D16 |
D18 |
D20 |
D22 |
D25 |
D28 |
D32 |
D36 |
D40 |
D50 |
Tiết diện ngang (mm2) |
28.3 |
50.27 |
50.27 |
7.85 |
113 |
154 |
201 |
254.5 |
314 |
380.1 |
491 |
616 |
804 |
1 017.9 |
1 257 |
1 694 |
Đơn trọng (kg/m) |
0.222 |
0.395 |
0.395 |
0.617 |
0.888 |
1.210 |
1.580 |
2.000 |
2.470 |
2.980 |
3.850 |
4.840 |
6.310 |
7.990 |
9.860 |
15.420 |
Dung sai đơn trọng (%) |
±8 |
±8 |
±8 |
±6 |
±6 |
±5 |
±5 |
±5 |
±5 |
±5 |
±4 |
±4 |
±4 |
±4 |
±4 |
±4 |
DUNG SAI TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP CỐT BÊ TÔNG - TIÊU CHUẨN ASTM A615/ A615M-08
Đường kính |
D10 |
D13 |
D16 |
D19 |
D22 |
D25 |
D29 |
D32 |
D36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tiết diện ngang (mm2) |
71.00 |
129.00 |
199.00 |
284.00 |
387.00 |
510.00 |
645.00 |
819.00 |
1 006.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn trọng (kg/m) |
0.560 |
0.994 |
1.552 |
2.235 |
3.042 |
3.973 |
5.060 |
6.404 |
7.907 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Dung sai đơn trọng (%) |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
±6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH CỦA THÉP TRÒN CUỘN CÁN NÓNG
Tiêu chuẩn |
Đường kính |
Dung sai đường kính (%) |
Độ Oval (%) |
JIS G3305-1996 |
Φ6, Φ8, Φ10 |
±0.5 |
0.6 max |
TCVN 1651-1985 |
Φ6, Φ8, Φ10 |
±0.5 |
0.7 max |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA MÁC THÉP
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
Cơ tính |
Đặc tính uốn |
Loại thép áp dụng |
||||||||
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Carbon equivalent |
Giới hạn chảy |
Giới hạn bền |
Độ giãn dài |
Góc uốn (0) |
Đường kính uốn |
|||
JIS G3505-1996 (Nhật Bản) |
SWRM 6 |
0.88 max |
0.6 max |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
Thép tròn cuộn cán nóng |
SWRM 8 |
0.10 max |
0.6 max |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 10 |
0.08-0.13 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 12 |
0.10-0.15 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 15 |
0.13-0.18 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 17 |
0.15-0.20 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 20 |
0.18-0.23 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
SWRM 22 |
0.20-0.25 |
0.30-0.60 |
- |
0.045 max |
0.045 max |
- |
|
|
|
|
|
||
JIS G3112-1987 (Nhật Bản) |
SR 235 |
- |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
- |
235 min |
380-520 |
|
1800 |
3D |
Thép tròn trơn cán nóng |
SR 295 |
- |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
- |
295 min |
440-600 |
|
1800 |
3D với D ≤16 |
||
SD295A |
- |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
- |
295 min |
440-600 |
16 min, với D<25 |
1800 |
3D với D ≤16 |
Thép cốt bê tông |
|
SD295B |
0.27 max |
1.50 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
- |
259-390 |
440 min |
16 min, với D<25 |
1800 |
|||
SD345 |
0.27 max |
1.60 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
0.50 max |
345-440 |
490 min |
18 min, với D<25 |
1800 |
|||
SD390 |
0.29 max |
1.80 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
0.55 max |
390-510 |
560 min |
16 min, với D<25 |
1800 |
5D |
||
SD490 |
0.32 max |
1.80 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
0.60 max |
490-625 |
620 min |
12 min, với D<25 |
900 |
5D với D≤25 |
||
TCVN 1651-1985 (Việt Nam) |
CI |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
240 min |
380 min |
25 min |
1800 |
1.5D |
Thép tròn trơn cán nóng và tròn cuộn cán nóng |
CII |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 min |
500 min |
19 min |
1800 |
3D |
Thép cốt bê tông |
|
CIII |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 min |
600 min |
14 min |
900 |
|||
CIV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 min |
900 min |
6 min |
450 |
|||
TCVN 1651-2008 (Việt Nam |
CB300-V |
- |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
- |
300 min |
450 min |
19 min |
1600 ÷ 1800 |
3D với D ≤16 |
Thép cốt bê tông |
CB400-V |
0.29 max |
1.8 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
0.56 max |
400 min |
570 min |
14 min |
1600 ÷ 1800 |
4D với D≤16 |
||
CB500-V |
0.32 max |
1.8 max |
0.55 max |
0.040 max |
0.040 max |
0.61 max |
500 min |
650 min |
14 min |
1600 ÷ 1800 |
6D với 16 |
||
BS 4449 :1997 (Anh Quốc) |
Gr 250 |
0.25 max |
- |
- |
0.060 max |
0.060 max |
0.42 max |
250 min |
(Rm/Re)min=1.15 |
22 min |
450 (uốn đi uốn lại) |
2D |
Thép cốt bê tông |
Gr 460A |
0.25 max |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
0.51 max |
460 min |
(Rm/Re)min=1.05 |
12 min |
|
|||
Gr460B |
0.25 max |
- |
- |
0.050 max |
0.050 max |
0.51 max |
460 min |
(Rm/Re)min=1.08 |
14 min |
5D với D≤16 |
|||
ASTM A615/A615M-08a (Hoa Kỳ) |
Grade 40 |
|
|
|
0.060 max |
|
|
300 min |
500 min |
D10 : 11 min |
1800 |
D10,13,16 : 3.5D |
Thép cốt bê tông-Thép thanh vẵn : D10-19 |
Grade 60 |
|
|
|
0.060 max |
|
|
420 min |
620 min |
D10, 13, 16, 19 : 9 min |
1800 |
D10,13,16 : 3,5D |
Thép cốt bê tông |